đổ thừa
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đổ thừa+
- Shift the blame for one's action on someone else
- Đã làm vỡ cái lọ còn đổ thừa cho người khác
To shift the blame for one's breaking the flower - vase on someone else
- Đã làm vỡ cái lọ còn đổ thừa cho người khác
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đổ thừa"
Lượt xem: 847